put the bite on Thành ngữ, tục ngữ
put the bite on someone
ask for money or favors He is always trying to put the bite on his friends to collect money for charity.
put the bite on
Idiom(s): put the bite on someone AND put the touch on someone
Theme: MONEY
to try to get money from someone. (Slang.)
• Tom put the bite on me for ten dollars.
• Bill put the touch on me, but I told him to drop dead.
put the bite on|bite|put|put on
v. phr., slang To ask (for money, favors, etc.) John put the bite on his friend for several tickets to the dance. Willie Mays put the bite on the Giants for a large raise. cắn vào (một)
Để yêu cầu hoặc gây áp lực cho ai đó về chuyện cho vay hoặc tặng tiền. Anh trai tốt bụng của Jane luôn đến quanh chỗ chúng tui vài tuần một lần để ăn miếng trả miếng với chúng tui với giá vài đô la. Hội cựu sinh viên của trường lớn học cũ của tui đặt vết cắn cho tui một hoặc hai lần một năm để tìm kiếm một khoản quyên lũy .. Xem thêm: cắn, bật, đặt đặt vết cắn vào ai đó
và đặt dấu vết vào ai đóSl. để cố gắng lấy trước từ ai đó. Tom vừa cắn tui với giá mười đô la. Bill vừa chạm vào tôi, nhưng tui đã bảo anh ấy quên chuyện đó đi .. Xem thêm: cắn, trên, đặt đưa vết cắn vào
tống tiền; moi trước từ. Bắc Mỹ & Úc bất chính thức 1955 Ray Lawler Summer of the Seventeenth Doll Tiền của bạn sắp cạn kiệt, bạn biết rằng bạn bất thể cắn tui thêm nữa. . Xem thêm: cắn, trên, đặt. Xem thêm:
An put the bite on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put the bite on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put the bite on