put out of business Thành ngữ, tục ngữ
put out of business
put out of business see
out of business.
đưa (ai đó hoặc điều gì đó) ra khỏi hoạt động kinh doanh
Để gây ra hoặc buộc một người, công ty, nhóm hoặc tổ chức ngừng giao dịch thương mại. Sự ra đời của sách kỹ thuật số vừa tạo nên một cuộc cách mạng trong ngành xuất bản, nhưng bất may là nó cũng vừa khiến nhiều nhà xuất bản và bán sách truyền thống ngừng kinh doanh. Chính phủ vừa cấm chúng tui kinh doanh sau khi tin tức về giao dịch nội gián bị rò rỉ trên các phương tiện truyền thông .. Xem thêm: kinh doanh, của, ra, đặt. Xem thêm: