put down to Thành ngữ, tục ngữ
put down to
to think something is caused by a factor: "The failure can be put down to a lack of preparation." đặt (cái gì đó) xuống (cái khác)
1. Coi một tình huống, hành động hoặc kết quả là kết quả của một số khía cạnh, điều kiện hoặc sự kiện cụ thể. Á sau cho biết đau chân đến mỏi cơ đơn giản nhưng cô rất sốc khi biết đó là do huyết khối tĩnh mạch sâu. Tôi đặt hầu hết thành công của mình cho nền giáo dục xuất sắc mà tui nhận được ở trường lớn học. Coi một tình huống, hành động hoặc kết quả, đặc biệt là một tình huống tiêu cực, như một phương tiện để đạt được điều gì đó tích cực. Tôi biết bạn đang rất buồn về chuyện trượt kỳ thi của mình, nhưng hãy bỏ nó xuống để rút kinh nghiệm và học tập chăm chỉ hơn vào lần sau. Tôi nghi ngờ mình sẽ lấy lại được trước cho chiếc máy tính bị hỏng này. Tôi đoán tui sẽ chỉ rút ra để học cách chăm chỉ để cẩn thận hơn khi tui mua các sản phẩm vừa qua sử dụng .. Xem thêm: down, put put article down to article
và đặt cái gì đó xuống cái gì đó để giải thích một cái gì đó được gây ra bởi một cái gì đó khác. Tôi đặt tính xấu của anh ấy xuống cho căn bệnh của anh ấy. Chúng tui đặt sự thất bại của bạn xuống thành nỗi buồn về cảm xúc của bạn .. Xem thêm: down, put. Xem thêm:
An put down to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put down to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put down to