pull strings Thành ngữ, tục ngữ
pull strings
secretly use influence and power He was able to pull some strings and get his son a job for the summer.
pull strings|pull wires|string|strings|wire|wires
v. phr., informal To secretly use influence and power, especially with people in charge or in important jobs to do or get something; make use of friends to gain your wishes. If you want to see the governor, Mr. Root can pull strings for you. Jack pulled wires and got us a room at the crowded hotel. - kéo (một số / một vài) chuỗi
Để sử dụng quyền lực hoặc ảnh hưởng của một người đối với những người khác, đặc biệt là những người quan trọng, để đạt được điều mình muốn hoặc để giúp đỡ người khác. Tôi nghe nói rằng lý do duy nhất Johnny vào lớn học là vì bố anh ấy vừa kéo một số mối quan hệ với chủ tịch của trường lớn học. Tôi thực sự biết một vài người làm chuyện tại nhà hàng, vì vậy tui sẽ xem liệu tui có thể kéo một vài mối quan hệ và đặt bàn cho bạn không. Bạn chờ xem, anh ta sẽ bắt đầu giật dây để khiến cuộc điều tra này của cảnh sát bị dập tắt .. Xem thêm: pull, cord cull (some) cord
and cull some stringsto use aftereffect (with addition to get article xong). Tôi có thể trả thành nó một cách dễ dàng bằng cách kéo một vài sợi dây. Có thể trả thành bất cứ chuyện gì xung quanh đây mà bất cần kéo một số dây không? Xem thêm: kéo, xâu kéo dây
Ngoài ra, kéo dây. Sử dụng ảnh hưởng của một người, chẳng hạn như trong Bằng cách kéo dây, ông ấy vừa đưa chúng tui ngồi vào nhà để khai mạc, hoặc Cha của ông ấy vừa kéo một số sợi dây và đưa ông ấy ra khỏi tù. Cả hai thuật ngữ này đều đen tối chỉ đến chuyện điều khiển một chiếc marionette. Cái đầu tiên có từ nửa sau những năm 1800, cái thứ hai từ đầu những năm 1800. . Xem thêm: pull, cord cull cord
COMMON Nếu ai đó giật dây để đạt được thứ họ muốn, họ sẽ có được nó bằng cách sử dụng tình bạn của họ với những người có quyền lực, thường là theo cách bất công bằng. Có cảm giác rằng cha cô đang giật dây để cô thăng tiến trong sự nghiệp. Cô ấy biết rất nhiều người trong rạp hát nên cô ấy thường có thể kéo một vài sợi dây nếu có bất kỳ vé nào cô ấy muốn. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói về kéo dây. Anh ấy vừa trở lại công chuyện của mình, nhờ một số giật dây bởi một tay chơi quyền lực lớn của Hollywood - người tình cờ là cha của bạn gái anh ấy .. Xem thêm: kéo, xâu chuỗi kéo dây
hết dụng ảnh hưởng và liên hệ của bạn để đạt được lợi thế một cách bất chính thức hoặc bất công bằng. Một biến thể ở Mỹ của cách diễn đạt này là kéo dây: hình ảnh ở đây và trong thành ngữ tiếp theo là về một người múa rối đang điều khiển một chiếc baby bằng dây của nó. 1998 New Scientist Đằng sau sau trường, luôn có một chính phủ dân chủ hoặc hai bên giật dây để giữ quyền lực cho các ông trùm thuốc lá. . Xem thêm: pull, cord cull ˈstrings (for somebody)
(American English additionally cull wires) (thân mật) sử dụng ảnh hưởng của bạn để có được lợi thế cho ai đó: Cô ấy bất muốn tui kéo bất kỳ ai dây cho cô ấy; cô ấy nói rằng cô ấy thích được cung cấp một chỗ phụ thuộc vào công đức của chính mình. ♢ Tôi chắc rằng chú của anh ấy trong BBC chắc vừa giật dây cho anh ấy .. Xem thêm: pull, cord cull string, to
Để gây ảnh hưởng sau trường. Thuật ngữ này có nguồn gốc từ múa rối: các con rối hoặc con rối được điều khiển bằng dây hoặc dây do người điều khiển múa rối cầm. Nó được chuyển sang lĩnh vực chính trị vào năm 1860, khi Giám mục William Stubbs viết (Bài giảng về nghiên cứu lịch sử), “Một vị vua giật dây chính quyền.”. Xem thêm: kéo. Xem thêm:
An pull strings idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pull strings, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pull strings