prop up Thành ngữ, tục ngữ
prop up
support支持
The opposition parties decided not to prop up the government any longer.反对党决定不再支持政府。
He can't always expect his colleagues to prop him up.他总不能老指望同事们支持他。 chống đỡ
1. Đặt hoặc phụ thuộc người nào đó hoặc vật gì đó (dựa vào vật khác) sao cho giữ cho họ hoặc vật đó thẳng đứng. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "prop" và "up." Tôi vừa đỡ Tom lên tường của quán bar trong khi chúng tui đợi auto đưa chúng tui về nhà. Chỉ cần chống cái cào vào nhà kho khi bạn vừa hoàn thành. Để giúp ai đó hoặc một thứ gì đó vẫn đứng thẳng bằng một cái chống đỡ hoặc nạng. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "prop" và "up." Khung giường của tui bị gãy ngay giữa trung tâm, vì vậy tui đang nâng nó lên bằng một chồng sách. Tôi kê thêm gối xung quanh bệnh nhân để giúp nâng đỡ bệnh nhân. Cung cấp cho ai đó hoặc điều gì đó hỗ trợ để duy trì hoạt động hoặc tránh thất bại, đặc biệt là trong tiềm năng tạm thời, một phần hoặc bí mật. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "prop" và "up." Ngành công nghề điện ảnh Mỹ hỗ trợ toàn bộ nền kinh tế của đất nước — nếu họ quyết định đi nơi khác để anchorage phim, hàng trăm nghìn người sẽ mất chuyện chỉ trong một đêm. Cha tui đã thúc đẩy công chuyện kinh doanh của tui trong vài năm đầu tiên để giúp tui trụ vững. Chỉ là bây giờ tui có thể bắt đầu trả lại cho anh ta. Tất nhiên bây giờ người ta biết rằng Hoa Kỳ vừa ủng hộ các chế độ độc tài và các tổng thống bóng tối trên khắp thế giới để bảo vệ lợi ích của Mỹ .. Xem thêm: ủng hộ, ủng hộ ủng hộ ai đó hoặc điều gì đó (chống lại ai đó hoặc cái gì đó)
để đứng hoặc phụ thuộc người nào đó hoặc thứ gì đó vào người hoặc thứ gì đó. Anh ấy mệt đến mức tui phải chống anh ấy vào tường trong khi tui tìm chìa khóa cửa. Tôi phụ thuộc người đàn ông vào tường. Tôi tựa cây lau nhà vào tường .. Xem thêm: chống đỡ, nâng lên chống đỡ
v.
1. Để hỗ trợ một cái gì đó bằng hoặc như thể bằng một giá đỡ: Tôi vừa dùng một số bìa cứng để đỡ chân bàn của mình lên để giữ cho nó bất bị lung lay. Cô ngồi xuống ghế và chống chân lên bàn. Anh ta chống thang vào tường và leo lên mái nhà.
2. Để cung cấp hỗ trợ tạm thời (gian) hoặc một phần cho một cái gì đó đang thất bại hoặc cần hỗ trợ: Các nhà đầu tư nước ngoài nâng cao trước tệ bằng cách mua thêm trái phiếu chính phủ. Công ty sẽ phá sản nếu chính phủ bất hỗ trợ chuyện giảm thuế đặc biệt.
. Xem thêm: chống đỡ, lên. Xem thêm:
An prop up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with prop up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ prop up