in the best and most productive and healthy period of life. • The good health of one's youth can carry over into the prime of life. • He was struck down by a heart attack in the prime of life.
in the prime of life|life|prime|prime of life
adv. phr. At the peak of one's creative abilities; during the most productive years. Poor John lost his job due to restructuring when he was in the prime of his life.
prime of life
prime of life The best years of one's life, when one is at the peak of one's powers, as in She was in the prime of life when she began to lose her sight. The related phrase in one's prime can be applied to objects as well as persons. For example, The roses were in their prime when you last saw them. In both idioms prime means “first in quality or character.” [Early 1700s] Also see past one's prime.
thời (gian) kỳ quan trọng nhất của cuộc đời
Thời gian hạnh phúc nhất, thành công nhất của một người; thời (gian) kỳ mà một người có nhiều năng lượng, sức sống và tiềm năng nhất. Thường được cấu trúc là "thời kỳ quan trọng nhất của cuộc đời (một người)." Cha tui đang ở trong thời (gian) kỳ đỉnh cao của cuộc đời khi ông bị chẩn đoán mắc bệnh ung thư. Nhiều người đàn ông và phụ nữ, khi về già, nhìn lại quãng thời (gian) gian đẹp nhất của cuộc đời mình với những hoài niệm buồn vui lẫn lộn .. Xem thêm: life, of, prime
prime of activity
Những năm tháng đẹp nhất của đời người, khi một người đang ở đỉnh cao quyền lực của một người, như trong Cô ấy đang ở thời (gian) kỳ đỉnh cao của cuộc đời khi cô ấy bắt đầu mất thị lực. Cụm từ liên quan trong số nguyên tố của một người có thể được áp dụng cho các đối tượng cũng như người. Ví dụ: Những bông hoa hồng đang ở thời (gian) kỳ đỉnh cao khi bạn nhìn thấy chúng lần cuối. Trong cả hai thành ngữ, nguyên tố có nghĩa là "đầu tiên về phẩm chất hoặc tính cách." [Đầu những năm 1700] Cũng xem quá khứ của một người. . Xem thêm: cuộc đời, của,
thời (gian) kỳ quan trọng nhất của cuộc đời,
Những năm đẹp nhất trong cuộc đời của một người, ở đỉnh cao quyền lực của một người. Ý tưởng rằng nên phải có một thời (gian) điểm hưng thịnh cụ thể là một ý tưởng cổ xưa. Plato ở Cộng hòa vừa định nghĩa đó là khoảng thời (gian) gian khoảng hai mươi năm trong cuộc đời của một người phụ nữ và ba mươi năm trong cuộc đời của một người đàn ông. Các nhà thơ, trong số đó có Robert Herrick và John Milton, thường đánh cùng tuổi trẻ của một người với tuổi thơ của một người. Tuy nhiên, nữ giáo viên - nữ anh hùng lập dị trong cuốn tiểu thuyết Thủ tướng của cô Jean Brodie (và bộ phim điện ảnh năm 1969 phụ thuộc trên nó) vừa tuyên bố những năm tuổi trung niên thăng tiến nhanh chóng là thời (gian) kỳ quan trọng nhất của cô .. Xem thêm: của, prime. Xem thêm:
An prime of life idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with prime of life, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ prime of life