pour out on Thành ngữ, tục ngữ
pour out one's heart
pour out one's heart Express one's innermost thoughts and feelings to someone else, as in
Upset over the breakup, she poured out her heart to her mother. Also see
open one's heart to.
đổ cho (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Để chảy hoặc chảy ra (từ hoặc từ thứ gì đó) và vào người hoặc vật. Nước bắt đầu trào ra trên mặt đất từ chỗ tui dùng xẻng đập vào đường ống. Không khí lạnh như băng tràn vào người chúng tui qua vết nứt trên ô cửa sổ. Làm cho một chất lỏng hoặc chất lỏng chảy hoặc chảy ra (từ hoặc từ vật gì đó) và dính vào người hoặc vật. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng trước hoặc sau "out". Tôi vừa đổ nước xàphòng chốngra đường sau khi rửa xe xong. Đừng đổ nước vào người tôi, Sarah, nếu bất tôi sẽ nói với mẹ! 3. Đối với tất cả người, để ra khỏi nhà và tụ tập cùng nhau trong một số bất gian mở, ngoài trời với số lượng lớn và tất cả cùng một lúc. Người dân đổ ra đường phản đối bản án bất có tội. Ở đây mưa thường xuyên đến nỗi bất cứ lúc nào mặt trời ló dạng, tất cả người đổ ra bãi biển để ngâm mình trong khi trời kéo dài .. Xem thêm: on, out, cascade
cascade article out on (to) addition or article
và đổ một thứ gì đó ra ngoài để làm trống một thứ gì đó lên người nào đó hoặc thứ gì đó. Cô đổ bình nước đá lên Dave, khiến anh ta hét lên. Sarah không tình làm đổ bình đựng nước ra sàn .. Xem thêm: on, out, pour. Xem thêm: