poor as a churchmouse Thành ngữ, tục ngữ
poor as a churchmouse
poor as a churchmouse
Having little or no wealth and few possessions, as in She's poor as a churchmouse, so you can't expect her to donate anything. The reason for this long-used simile is unclear, but most believe that, since churches are not known for storing food, a mouse inside one would fare poorly. It has survived such earlier phrases as poor as Job. [Second half of 1600s](as) cùng kiệt như chuột nhà thờ
Rất nghèo; có ít hoặc bất có tiền. Cha tui lớn lên cùng kiệt như chuột trong nhà thờ, vì vậy mục tiêu duy nhất của ông là mang đến cho các con tất cả thời cơ trong cuộc sống mà ông vừa bỏ lỡ. Chúng tui trở nên cùng kiệt như chuột nhà thờ kể từ khi ngân hàng tăng lãi suất thế chấp của chúng tôi.. Xem thêm: nhà thờ, chuột, người nghèonghèo như chuột nhà thờ
Có ít hoặc bất có của cải và ít tài sản, như trong Cô ấy cùng kiệt như một con chuột nhà thờ, vì vậy bạn bất thể mong đợi cô ấy quyên lũy bất cứ thứ gì. Không rõ lý do của lối so sánh được sử dụng lâu đời này, nhưng hầu hết đều tin rằng, vì nhà thờ bất được biết đến là nơi cất giữ thực phẩm, nên một con chuột bên trong nhà thờ sẽ rất tệ. Nó vừa tồn tại những cụm từ trước đó cùng kiệt nàn như Gióp. [Nửa sau của những năm 1600]. Xem thêm: Churchmouse, poornghèo như một Churchmouse
Singularly impunious. Phép so sánh này có từ thế kỷ XVII và phép loại suy ban đầu của nó vừa bị thất lạc. Hầu hết các nhà chức trách suy đoán rằng vì nhà thờ thường bất có chỗ để cất giữ thực phẩm, chẳng hạn như chuột có thể xâm nhập, nên chuột sẽ rất kém trong nhà thờ. Thật vậy, bộ sưu tập tục ngữ năm 1659 của James Howell nói rằng nó đói như chuột nhà thờ. Sự sáo rỗng hiện tại vừa tồn tại lâu hơn cả những người cùng kiệt thậm chí còn già hơn và từng phổ biến hơn như Job (người trong Kinh thánh vừa bị Satan tước đoạt tất cả tài sản của mình), cùng kiệt như Lazarus và cùng kiệt như con gà tây của Job (mà theo một trong Sam Slick của Thomas Haliburton những câu chuyện cổ tích, chỉ có một chiếc lông vũ).. Xem thêm: Churchmouse, poor. Xem thêm:
An poor as a churchmouse idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with poor as a churchmouse, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ poor as a churchmouse