poop out Thành ngữ, tục ngữ
poop out
Idiom(s): poop out
Theme: EXHAUSTION
to quit; to wear out and stop. (Slang.)
• I’m so tired I could poop out right here.
• My car sounded as if it were going to poop out.
ị ra
1. Bỏ hoặc từ bỏ điều gì đó do kiệt sức hoặc mệt mỏi. Tôi vừa nghĩ rằng mình sẽ có thể về đến cuối cuộc đua, nhưng tui đã vượt ra ngoài sau dặm thứ năm. Bạn bất thể tiếp tục làm chuyện nhóm như thế này, hoặc họ sẽ bỏ ra ngoài và dự án sẽ bất bao giờ kết thúc. Làm cho ai đó trở nên kiệt sức hoặc mệt mỏi. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "poop" và "out." Chạy quanh với cháu tui cả buổi chiều thực sự làm tui buồn nôn! Tôi nghĩ rằng sự thay đổi về độ cao trong quá trình leo núi vừa khiến bố vợ tui nhanh chóng hơn những gì ông mong đợi .. Xem thêm: đi ngoài, đi ị ị ra
Rất kiệt sức hoặc mệt mỏi, đặc biệt là do gắng sức. Tôi vừa thực sự đi ra ngoài sau khi chạy quanh với cháu trai của tui cả buổi chiều! Đừng đi bộ quá xa nếu bất bạn sẽ quá chênh vênh để đi bộ trở lại .. Xem thêm: ra ngoài, đi ị ị ai đó hoặc cái gì đó ra
Inf. khiến ai đó trở nên kiệt sức hoặc kiệt sức. Tất cả bài tập đó thực sự khiến tất cả tất cả người đều thích thú. Cả một ngày vui chơi trên bãi biển vừa khiến chú chó bị tống cổ ra ngoài. Hoạt động ị ra của con chó .. Xem thêm: ị ra, ị ị ra
Inf. bỏ thuốc lá; để mòn và dừng lại. Anh ấy vừa đi ra ngoài sau khoảng một giờ làm chuyện chăm chỉ. Tôi nghĩ rằng tui sẽ đi ra ngoài khá sớm .. Xem thêm: out, account account out
1. Xả lốp, kiệt sức, như khi tui chạy khoảng mười dặm, nhưng sau đó tui đã quá ưỡn ẹo để đi tiếp.
2. Bỏ cuộc, quyết định bất tham gia, nhất là vào phút cuối. Ví dụ, Chúng tui có khoảng hai mươi người đăng ký tham gia (nhà) hội thảo, nhưng sau đó một nửa trong số họ vừa bỏ ra ngoài. [Tiếng lóng; cuối những năm 1800]. Xem thêm: out, account account out
v. Tiếng lóng
1. Để làm cho ai đó kiệt sức; làm mệt mỏi ai đó: Chuyến đi bộ dài lên dốc thực sự khiến tui kiệt sức.
2. Để bỏ chuyện gì đó vì kiệt sức: Quá mệt mỏi để tiếp tục, anh ta lao ra khỏi cuộc đua.
3. Quyết định bất tham gia, đặc biệt là vào thời (gian) điểm cuối cùng: Cô ấy định giúp tôi, nhưng cô ấy vừa đi ra ngoài và bất đến.
. Xem thêm: out, account account out
in. To exit; để mòn và dừng lại. (xem thêm pooped (out).) Anh ấy ị ra sau khoảng một giờ. . Xem thêm: out, account pooped (out)
1. mod. kiệt sức; bị mòn. (Nói về một người hay một con vật.) Con ngựa trông tương tự như bị ị trong đoạn cuối cùng.
2. mod. rượu say. Anh ấy vừa uống rượu cả đêm và trả toàn đi ngoài. . Xem thêm: out, poop. Xem thêm:
An poop out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with poop out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ poop out