Nghĩa là gì:
fiction
fiction /'fikʃn/- danh từ
- điều hư cấu, điều tưởng tượng
- tiểu thuyết
- work of fiction: tiểu thuyết
polite fiction Thành ngữ, tục ngữ
Truth is stranger than fiction.
Events in real life are sometimes stranger than in fiction.
truth is stranger than fiction
truth is stranger than fiction
Real life can be more remarkable than invented tales, as in In our two-month trip around the world we ran into long-lost relatives on three separate occasions, proving that truth is stranger than fiction. This expression may have been invented by Byron, who used it in Don Juan (1833). một câu chuyện hư cấu lịch sự
Một sự sai trái hoặc giả dối nói chung được chấp nhận thay cho sự thật để duy trì sự lịch sự, lịch sự hoặc ổn định giữa một nhóm xã hội nhất định. Cuộc hôn nhân của bố mẹ chúng tui chỉ là một câu chuyện hư cấu lịch sự trong gia (nhà) đình chúng tui cho đến khi cô em gái út của tui lên lớn học. Vào thời (gian) điểm quân đội lật đổ chế độ độc tài, lời hứa về chế độ dân chủ chỉ còn là điều hư cấu lịch sự giữa các công dân của đất nước .. Xem thêm: tiểu thuyết. Xem thêm:
An polite fiction idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with polite fiction, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ polite fiction