plug away at Thành ngữ, tục ngữ
plug away at
Idiom(s): plug away (at something) AND peg away (at something)
Theme: WORK
to keep trying something; to keep working at something.
• John kept pegging away at the trumpet until he became pretty good at it.
• I'm not very good at it, but I keep plugging away.
cắm đi (ở chuyện gì đó)
Để tiếp tục cố gắng hoặc làm chuyện siêng năng (ở chuyện gì đó). Tôi thực sự bất giỏi toán lắm, nhưng tui phải tiếp tục học nếu muốn vào một chương trình kỹ thuật. John đang cắm đầu vào dự án mới, nhưng tui không nghĩ anh ấy thích nó lắm .. Xem thêm: bỏ đi, cắm cắm đi (tại cái gì đó)
và cố định (tại cái gì đó) để giữ đang thử một cái gì đó; để tiếp tục làm chuyện ở một cái gì đó. John cứ đeo bám chiếc kèn cho đến khi anh ấy trở nên khá giỏi. Tôi bất giỏi lắm, nhưng tui cứ cắm đi .. Xem thêm: xa, cắm. Xem thêm:
An plug away at idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with plug away at, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ plug away at