plow the sands Thành ngữ, tục ngữ
Shifting sands
If the sands are shifting, circumstances are changing.
The sands of time
The sands of time is an idiom meaning that time runs out either through something reaching an end or through a person's death. It comes from the sand used in hourglasses, an ancient way of measuring time. cày cát
Để làm một chuyện tưởng chừng như không ích. Tôi biết rằng tui chỉ đang cày xới cát bằng cách nói với bạn rằng hãy tránh xa cậu bé đó, nhưng tui là cha của bạn, và tui không muốn thấy bạn bị thương. Chiếc ghế dài đó sẽ bất bao giờ phù hợp với các bậc thang — hãy bảo họ ngừng cày cát !. Xem thêm: cày, cát cày cát
lao động không ích. Cày cát vừa là một hình ảnh tục ngữ của hoạt động bất kết quả từ cuối thế kỷ 16 .. Xem thêm: cày, cát. Xem thêm:
An plow the sands idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with plow the sands, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ plow the sands