play along Thành ngữ, tục ngữ
play along
pretend to believe, go along with, let on Lisa played along with the joke on Mark. She didn't tell him.
play along with
Idiom(s): play along with sb or sth
Theme: COOPERATION
to agree to cooperate or conspire with someone or someone's plan; to pretend to agree to cooperate or conspire with someone or someone's plan.
• I refused to play along with the treasurer when she outlined her plan.
• It might be wise to play along with the kidnappers, at least for a little while.
• I'll play along with your scheme until the others get here, but I don't like it.
play along (with)|play|play along|play along with
v. Cooperate; make no trouble. The honest jockey refused to play along with the bookmaker's illegal plan. chơi cùng
1. Để chơi cùng một bài hát với người khác trên nhạc cụ của chính mình. Tôi hát trong khi chú tui chơi đàn banjo. Để hợp tác với ai đó hoặc giả vờ làm như vậy; để ủng hộ hoặc cùng ý với điều gì đó mà ai đó đang làm hoặc nói, đặc biệt là một phần của trò đùa, nói dối hoặc lừa đảo. Này, tui sẽ chơi khăm Jimbo khi anh ấy bước vào. Hãy chơi cùng! Tôi biết rằng trường học đôi khi có thể nhàm chán, nhưng bạn chỉ cần chơi cùng một lúc cho đến khi lớn học, nơi bạn có thể nghiên cứu những thứ mà bạn thực sự quan tâm .. Xem thêm: chơi chơi cùng
(với ai đó hoặc cái gì đó)
1. Lít để chơi một nhạc cụ với ai đó hoặc một nhóm. Người chơi kèn trombonist ngồi xuống và bắt đầu chơi cùng với những người khác. Bạn có phiền nếu tui chơi cùng không?
2. Hình. Để giả vờ hợp tác với ai đó hoặc điều gì đó trong một trò đùa, lừa đảo, v.v. Tôi quyết định rằng tui sẽ chơi cùng với Larry một lúc và xem điều gì sẽ xảy ra. Tôi bất nghĩ rằng tui muốn chơi cùng .. Xem thêm: chơi chơi cùng
Hợp tác hoặc giả vờ hợp tác, như trong Họ quyết định chơi cùng với bọn cướp, ít nhất là trong một thời (gian) gian. [Thông thường; Những năm 1920]. Xem thêm: chơi chơi cùng
v.
1. Hợp tác hoặc giả vờ hợp tác với ai đó: Chúng tui quyết định chơi cùng với những kế hoạch ngớ ngẩn của họ trong một thời (gian) gian. Nếu bạn bất chơi cùng, chúng tui sẽ bất bao giờ trả thành công việc.
2. Để đi cùng ai đó hoặc điều gì đó bằng cách chơi một nhạc cụ: Tôi nghe đài và chơi theo các bài hát trên cây đàn guitar của mình.
. Xem thêm: chơi. Xem thêm:
An play along idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with play along, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ play along