pitch on Thành ngữ, tục ngữ
pitch on
select by chance;single out选出;挑出
Whenever there's an unpleasant job to be done the chief pitches on me.每当有讨厌的工作要干,头头就选中我。
I pitched upon the very house that suited me.我选中了使我最满意的房子。
Why did he pitch on the poor little boy as the one who broke the cup?他为什么偏偏要说是这个可怜的小男孩打破杯子呢? chào hàng trên
1. Để ném, ném hoặc bỏ một thứ gì đó tùy tiện vào một thứ khác. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "pitch" và "on." Chỉ cần để túi của bạn ở bất kỳ đâu trên sàn, tui sẽ mang nó lên tầng trên cho bạn sau. Bạn bất thể vứt rác xuống đất như vậy — hãy tìm một thùng rác và vứt nó đúng cách! 2. Để lựa chọn, quyết định hoặc đạt được điều gì đó. Chúng tui đưa ra kế hoạch của Marty vì nó có ý nghĩa kinh tế nhất vào thời (gian) điểm đó. Công chuyện của tui là quảng cáo các đất điểm để anchorage các cảnh của chúng tôi. Để quảng cáo điều gì đó bằng cách sử dụng một góc cụ thể, mánh lới quảng cáo hoặc câu chuyện. Bộ phim khơi dậy nỗi nhớ của chúng ta đối với những bộ phim từ những năm 1980, nhưng nó chỉ mô phỏng chúng mà bất mang lại bất cứ điều gì mới mẻ. Đây chỉ là sản phẩm mới nhất trong một loạt các tiến bộ công nghệ sẽ được đưa ra với lời hứa suông về nguồn năng lượng dồi dào, rẻ tiền. Chọn, quyết định, như trong Ngài vừa đưa ra giải pháp lý tưởng. Thành ngữ này sử dụng cao độ với nghĩa là "sắp xếp hoặc thiết lập một cái gì đó theo thứ tự." [Đầu những năm 1600] Xem thêm: on, angle angle on
v.
1. Để ném hoặc ném một thứ gì đó lên một thứ gì đó: Tôi đặt chiếc áo khoác của mình lên ghế và ngồi xuống.
2. Để chọn hoặc đạt được điều gì đó, thường là nhanh chóng: Chúng tui dựng sân trên sân thượng như một vị trí thích hợp cho buổi lễ.
Xem thêm: on, pitchXem thêm:
An pitch on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pitch on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pitch on