peace out Thành ngữ, tục ngữ
peace out
bye hòa bình
1. động từ Để rời đi hoặc khởi hành, đặc biệt là đột ngột hoặc đột ngột. Chúng tui quyết định làm hòa sau khi họ hết bia trong bữa tiệc. Chúng tui lao ra khỏi bài giảng đó để đi mua bánh pizza. Bạn muốn đi cùng chúng tôi? 2. thán từ, tiếng lóng Tạm biệt; hẹn gặp lại; hãy thư giãn đi. A: "Tôi nghĩ thay vào đó chúng ta sẽ đi xem phim." B: "Không cần lo lắng, ra ngoài bình yên.". Xem thêm: ra ngoài, hòa bình hòa bình ra
trong. Để khởi hành; rời đi. Hãy để hòa bình ra ngoài. Ở đây quá nóng. . Xem thêm: out, accord accord out
Tiếng lóng Dùng để diễn đạt "tạm biệt.". Xem thêm: ra ngoài, bình an. Xem thêm:
An peace out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with peace out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ peace out