pay dirt, hit Thành ngữ, tục ngữ
pay dirt, hit
pay dirt, hit
Also, strike pay dirt. Make a valuable discovery or large profit, as in We've been researching the source of that quotation for a month and we finally hit pay dirt in the Library of Congress. This idiom, from the mid-1800s, refers to a miner's finding gold or other precious metals while sifting soil. By the late 1800s it had been transferred to other lucrative discoveries. nhấn trả trước
Để khám phá hoặc tìm thấy một thứ gì đó rất, đặc biệt, rất có giá trị hoặc có ích, đặc biệt là sau một cuộc tìm kiếm lâu dài hoặc gian khổ. Tôi vừa lục tung những cuốn sách trong thư viện hàng giờ cùng hồ để tìm tài liệu cho luận án của mình, khi cuối cùng tui đã phải trả giá bằng một bộ sưu tập các bài phê bình văn học cũ từ những năm 1970. Một trong những kỷ niệm yêu thích nhất của tui là khi tui còn nhỏ sáu lọi trên gác mái của ông tôi, tin rằng một ngày nào đó tui sẽ trúng đạn trả bụi bẩn. Tạo ra một khám phá có giá trị hoặc lợi nhuận lớn, như trong Chúng tui đã nghiên cứu nguồn của báo giá đó trong một tháng và cuối cùng chúng tui đã trả thành công chuyện trả trước trong Thư viện Quốc hội. Thành ngữ này, có từ giữa những năm 1800, dùng để chỉ một thợ mỏ tìm vàng hoặc các kim loại quý khác trong khi sàng lọc đất. Vào cuối những năm 1800, nó vừa được chuyển sang những khám phá sinh lợi khác. . Xem thêm: đánh, trả. Xem thêm:
An pay dirt, hit idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pay dirt, hit, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pay dirt, hit