pass the parcel Thành ngữ, tục ngữ
part and parcel
a necessary or important part, something necessary to a larger thing The house that he bought was part and parcel of a much larger piece of land.
parcel out
divide sth.into parts, shares or portions把…分成几份
After his death, his land was parcelled out among his family.他死后,他的土地分成了几份给了他的家人。
He parcelled out the remaining food to the workers.他将剩余的食物分给工人。
parcel up
make into a parcel把…包起来
He parcelled up some games and toys to take to the Children's Home.他包起一些游戏用具和玩具,拿到儿童之家去。
They parcelled up the books and posted them.他们把书包好寄出去了。
pare down reduce or minimise sth.,esp.costs, expenditure,etc.削减;削掉
If we're going on holiday,we must pare down all our other expenses.如果要去度假,我们就得削减其它一切开支。
With less money coming in they had to pare down their household expenses.收入减少了,他们不得不紧缩家庭开支。
With a knife he pared down the stick.他用刀子把那根木棒削细。
parcel out|parcel
v. To give out in parts or shares; divide.
He parceled out the remaining food to the workers.
part and parcel|parcel|part
n. phr. A necessary or important part; something necessary to a larger thing.

Usually followed by "of".
Freedom of speech is part and parcel of the liberty of a free man.
parcel
parcel In addition to the idiom beginning with
parcel, also see
part and parcel.
chuyển bưu kiện
1. Danh từ Một trò chơi trong bữa tiệc dành cho trẻ em, trong đó những người tham gia (nhà) chuyền giải thưởng được bọc trong nhiều lớp giấy để phát nhạc kèm theo, trẻ còn lại cầm gói khi nhạc kết thúc được phép gỡ một lớp giấy ra. Đứa trẻ nào mở được lớp giấy cuối cùng sẽ thắng giải. Chúng tui chơi trò chơi chuyền bưu kiện trong bữa tiệc sinh nhật của Janie, nhưng cậu bé ngồi bên cạnh tui đã giành được giải thưởng. danh từ Mở rộng, một tình huống trong đó quyền sở hữu, trách nhiệm đối với, cổ phần hoặc giá trị của một thứ gì đó liên tục thay đổi hoặc dịch chuyển. Các quan chức cảnh sát vừa bị cáo buộc chơi trò gian lận khi phải chịu trách nhiệm về hành vi tham nhũng của cảnh sát, liên tục thay đổi vị trí và đổ lỗi. tính từ Mô tả tình huống như vậy. Thường được gạch nối. Thảo luận về tính bền vững và giá trị bền vững của các loại trước kỹ thuật số mới cho đến nay hầu như bất chỉ dừng lại ở chuyện đầu cơ qua bưu kiện .. Xem thêm: chuyển bưu kiện, chuyển
chuyển bưu kiện
một tình huống trong đó chuyển động hoặc trao đổi nhưng bất ai giành được lợi thế. Vượt qua bưu kiện là tên một trò chơi trẻ em, trong đó một bưu kiện được chuyển qua vòng đệm của âm nhạc. Khi nhạc dừng, đứa trẻ cầm gói được phép mở nó. 1998 Times Những người giành được nhượng quyền thương mại ban đầu vừa kiếm được tiền… Bất kỳ chuyển động nào từ bây giờ trở đi chỉ là một trò chơi vượt qua bưu kiện, thực sự. . Xem thêm: thửa đất, pass. Xem thêm: