out on one's ear Thành ngữ, tục ngữ
out on one's ear
out on one's ear
Dismissed, thrown out in disgrace, as in In this company you get only one chance, and if you fail you're out on your ear. This term alludes to being physically thrown out head first. [Slang; early 1900s] ngoài tai (của một người)
Bị loại bỏ khỏi một đất điểm hoặc tình huống, đặc biệt là nơi làm việc, thường bất theo chủ ý. Sau 10 năm trung thành với công ty đó, tui đã bỏ ngoài tai chỉ vì người quản lý mới bất thích tôi. Nào, chúng ta vừa ngồi đây trò chuyện lâu quá rồi. Hãy uống hết đồ uống của chúng ta trước khi nhà hàng đặt chúng ta lên tai .. Xem thêm: ear, on, out out on addition
Bị sa thải, bị ném ra ngoài trong sự ô nhục, như trong công ty này, bạn chỉ nhận được một thời cơ, và nếu bạn thất bại, bạn sẽ bất nghe thấy. Thuật ngữ này đen tối chỉ đến chuyện đầu tiên bị ném ra khỏi đầu. [Tiếng lóng; đầu những năm 1900]. Xem thêm: tai, on, out. Xem thêm:
An out on one's ear idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with out on one's ear, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ out on one's ear