out and away Thành ngữ, tục ngữ
out and away
out and away
By far, surpassing all others, as in He's out and away the best pitcher in the league. [First half of 1800s] ra và đi
Bằng một biên độ rất rộng, bất thể chối cãi. Thường được sử dụng ngay trước so sánh nhất, chẳng hạn như "tốt nhất". Họ đang là đội bóng xuất sắc nhất giải đấu, nhưng họ vừa gặp phải một chuỗi vận rủi gần đây. Đó là kỳ nghỉ tồi tệ nhất mà tui từng có. Mọi thứ có thể xảy ra sai vừa làm !. Xem thêm: và xa, hết ra và xa
Bằng xa, vượt qua tất cả những người khác, như trong Anh ấy là cầu thủ ném bóng xuất sắc nhất giải đấu. [Nửa đầu những năm 1800]. Xem thêm: and, away, out out and abroad
by far .. Xem thêm: and, away, out. Xem thêm:
An out and away idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with out and away, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ out and away