on someone's authority; with someone's permission. • I can't do it on your say-so. I'll have to get a written request. • BILL: I canceled the contract with the A.B.C. Company. BOB: On whose say-so?
get one's say
Idiom(s): get one's say
Theme: FREEDOM
to be able to state one's position; to be able to say what one thinks. • I want to have my say on this matter. • He got his say, and then he was happy.
Lập trường, quan điểm, ý kiến, hoặc ý tưởng của một người (về một cái gì đó). Chúng tui sẽ bất đưa ra quyết định cho đến khi tất cả người ở đây có tiếng nói của họ. Tôi chỉ hy vọng tui có tiếng nói của mình về cách phân phối tiền.. Xem thêm: nói
*lập trường hoặc vị trí của một người nói
nói; người ta nghĩ gì. (*Thông thường: có ~; có ~.) DI muốn có tiếng nói của tui về vấn đề này. Anh ấy vừa nói, và sau đó anh ấy hạnh phúc.. Xem thêm: nói. Xem thêm:
An one's say idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with one's say, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ one's say