on the shelf Thành ngữ, tục ngữ
on the shelf
laid aside; not useful any more搁在一边;不再使用
Maurice was put on the shelf when he reached the age of 65.莫里斯65岁时,他的公司便不再用他了。
Some women think that if they've not got their man by the age of 20they're on the shelf.有些妇女认为如果到了20岁还找不到对象,那么结婚就无希望了。
She never married; she has been left on the shelf.她从未结过婚,现在也嫁不出去了。
The question was put on the shelf.这个问题被束之高阁。
on the shelf|on|shelf
adv. or adj. phr., informal Laid aside; not useful anymore. When a girl grows up, she puts childish habits on the shelf. Mr. Myron's company put him on the shelf when he reached the age of 65. trên giá
1. Không hoạt động, như trong công chuyện hoặc xã hội. Tôi bất thể chỉ đi ra ngoài và kiếm chuyện làm — tui đã có mặt trên giá sách gần 30 năm! Tôi vừa giữ mình trên giá trong suốt thời (gian) đại học. Bây giờ tui thực sự hối hận vì vừa không được giao lưu và kết bạn nhiều hơn. Trong tình trạng hoãn hoặc đình chỉ; kết xuất bất có sẵn hoặc bất thể được sử dụng. Chúng tui sẽ phải đặt cái này lên kệ cho đến khi chúng tui có đủ vốn cần thiết để trả thành nó. hẹn hò của một người phụ nữ, chưa kết hôn và bất bao giờ có thể là do tuổi của cô ấy. Có tiềm năng gây khó chịu. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Sợ bị bỏ lại trên giá, Amy tham gia (nhà) một số trang web hẹn hò trực tuyến với hy vọng gặp được ai đó .. Xem thêm: on ,helf on thehelf
1. Hình. Không hoạt động xã hội; để lại cho bản thân trong các vấn đề xã hội. (Ám chỉ chuyện được để lại hoặc lưu trữ trên giá.) Tôi vừa ở trên giá đủ lâu. Tôi sẽ làm cho một số bạn bè. Cô ấy thích ở trên kệ.
2. Hình. Hoãn lại. Chúng ta sẽ phải đặt vấn đề này lên kệ trong một thời (gian) gian. Tôi có một kế hoạch trên kệ hàng chỉ đang chờ thời cơ như thế này .. Xem thêm: trên, kệ trên kệ
1. Không hoạt động, bất được tuyển việc làm, như trong Với chuyện bắt buộc nghỉ hưu ở tuổi 65, nhiều nhân viên có ích được đưa lên kệ. [Nửa cuối những năm 1500]
2. Ở trạng thái bất sử dụng, như trong Chúng tui sẽ phải đưa đề xuất của cô ấy lên kệ cho đến khi chúng tui có thêm tiền. [Cuối những năm 1800]
3. Không có triển vọng của hôn nhân. Ví dụ, sau khi cô ấy phá vỡ hôn ước lần thứ ba, cha mẹ cô ấy chắc chắn rằng cô ấy sẽ được lên kệ. Cách sử dụng này luôn được nói về phụ nữ và ngày nay bị coi là xúc phạm. Nó có lẽ vừa lỗi thời. [Đầu những năm 1800] Tất cả những cách sử dụng này đen tối chỉ một bài báo được để trên kệ của một cửa hàng, tủ sách hoặc những thứ tương tự. . Xem thêm: trên, kệ trên kệ
ANH EM, THỜI TRANG TUỔI THỜI Nếu một người phụ nữ ở trên kệ, cô ấy chưa kết hôn và bây giờ vừa quá tuổi để đàn ông muốn lấy cô ấy. Tôi chắc chắn bất lo lắng rằng tui đang ở trên kệ chỉ vì tui độc thân! Bạn bất thể giả vờ rằng bạn đang quan tâm đến ai đó chỉ vì bạn sợ bị bỏ lại trên kệ. Lưu ý: Nhiều người bất thích biểu thức này vì thái độ phân biệt giới tính mà nó thể hiện. . Xem thêm: trên, kệ trên giá
1 (của người hoặc vật) bất còn có ích hoặc mong muốn. 2 (của một người phụ nữ) vừa qua độ tuổi mà cô ấy có thể mong đợi có thời cơ kết hôn. 3 (của một bản ghi âm nhạc hoặc một bộ phim) đang chờ phát hành trên thị trường sau khi được thu âm .. Xem thêm: trên, kệ trên ˈshelf
(không chính thức)
1 (đặc biệt là phụ nữ) chưa kết hôn và bất có tiềm năng kết hôn vì bạn bất còn trẻ nữa: Một số phụ nữ từng nghĩ rằng họ sẽ ở trên giá nếu họ bất kết hôn ở tuổi 30.
2 mà bất phải ai muốn; bất được sử dụng: Những người thất nghề thường cảm giác họ vừa bị bỏ lại trên giá .. Xem thêm: trên, kệ trên kệ
1. mod. bất hoạt động xã hội; để lại cho bản thân trong các vấn đề xã hội. Tôi vừa ở trên giá đủ lâu. Tôi sẽ kết bạn với một số người.
2. mod. bị hoãn lại. (xem thêm ở mặt sau.) Chúng tui sẽ phải đặt vấn đề này lên kệ trong một thời (gian) gian. . Xem thêm: trên, kệ trên kệ
1. Trong tình trạng bất sử dụng hoặc bất hoạt động: Thủ môn bị chấn thương vừa phải nghỉ thi đấu trong nhiều tuần.
2. Ngoài lề: Hóa đơn tài chính còn hạn sử dụng cho đến năm sau .. Xem thêm: trên, kệ. Xem thêm:
An on the shelf idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on the shelf, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on the shelf