on the rack Thành ngữ, tục ngữ
on the rack
on the rack
Under great stress, as in I was on the rack while I waited for the test results. This expression, alluding to a medieval instrument of torture to which the victim was fastened and stretched, has been used figuratively since the late 1500s. Shakespeare had it in The Merchant of Venice (3:2): “Let me choose, for as I am I live upon the rack.”trên giá đỡ
Bị căng thẳng hoặc e sợ quá mức; ở một vị trí rất khó khăn hoặc căng thẳng. Cả nhà túc trực trên giá chờ các bạn cập nhật tình hình. Họ vừa hạ gục các nhà đương kim không địch trong nửa đầu của trận đấu.. Xem thêm: trên, trên giátrên giá
Bị căng thẳng tột độ, như khi tui ở trên giá trong khi chờ kết quả kiểm tra . Cụm từ này, đen tối chỉ đến một công cụ tra tấn thời (gian) trung cổ mà nạn nhân bị trói và kéo căng, vừa được dùng theo nghĩa bóng từ cuối những năm 1500. Shakespeare vừa viết trong The Merchant of Venice (3:2): "Hãy để tui chọn, vì tui là tôi, tui sống trên giá." . Xem thêm: on, rackon the rack
chủ yếu là NGƯỜI ANH Nếu ai đó ở trên giá, họ đang ở trong một tình huống rất khó khăn, thường là tình huống mà họ đang e sợ hoặc đau khổ. Với chuyện các bộ trưởng lại bị chỉ trích vì vụ bê bối mới này, bạn phải tự hỏi chính phủ này sẽ còn tại được bao lâu. Cô và Michael chăm chú lắng nghe, trong lòng đầy lo lắng. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng bạn đặt ai đó lên giá đỡ. Chúng tui chơi khá cùng đều trong nửa đầu của trận đấu nhưng chúng tui thực sự đặt họ vào thế khó trong hiệp hai. Lưu ý: Giá đỡ là một công cụ tra tấn vừa được sử dụng trong quá khứ. Các tù nhân bị trói vào giá, và tay và chân của họ bị kéo căng cho đến khi họ thú nhận hoặc tiết lộ bí mật, hoặc chết. . Xem thêm: on, rackon the rack
bị đau khổ hoặc căng thẳng tột độ.. Xem thêm: on, rack on ˈrack
trong trạng thái lo lắng, căng thẳng, đau đớn, v.v. : Sau ba tuần trôi qua mà cô vẫn chưa nhận được tin tức từ con gái mình, Joan vừa ở trên giá. Giá là một công cụ tra tấn, trong quá khứ được sử dụng để trừng phạt và làm tổn thương người khác. Tay và chân của họ bị trói vào một khung gỗ rồi kéo ngược chiều nhau, kéo căng cơ thể.. Xem thêm: trên, giá trên giá
Dưới áp lực lớn.. Xem thêm: trên, giá. Xem thêm:
An on the rack idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on the rack, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on the rack