on one's home ground Thành ngữ, tục ngữ
on one's home ground
on one's home ground
Where one has the advantage of familiarity. For example, Teams generally find it easier to win on their home ground, or The candidate from Maine was speaking on his home ground. trên sân nhà của (một người)
1. Tại đất điểm hoặc khu vực nơi một tổ chức được thành lập tại đất phương. Đội sẽ chơi trận tranh chức không địch trên sân nhà vào cuối tuần này, trận đấu mà họ hy vọng sẽ mang lại cho họ một chút lợi thế. Chúng tui sẽ tổ chức hội chợ khoa học trung học toàn tiểu blast trên sân nhà của chúng tui vào tháng tới. Trong một lĩnh vực, nghề nghề hoặc lĩnh vực mà người đó có mối quan hệ sâu sắc hoặc quen thuộc. Sau chuỗi phim hành động bất mấy thành công, đạo diễn vừa trở lại sân nhà với một bộ phim cổ trang mới. Tôi vừa thử một vài vai diễn trên truyền hình, nhưng tui chỉ thực sự ở trên sân nhà khi tui đứng lên .. Xem thêm: đất, nhà, trên trên sân nhà
Nơi ai có lợi thế của sự quen thuộc. Ví dụ: Các đội thường thấy dễ dàng giành chiến thắng hơn trên sân nhà của họ, hoặc Ứng cử viên đến từ Maine vừa nói trên sân nhà của mình. . Xem thêm: đất nền, nhà, trên. Xem thêm:
An on one's home ground idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on one's home ground, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on one's home ground