on a rampage Thành ngữ, tục ngữ
on a rampage
on a rampage
Behaving violently, as in There was a near riot after the game, when some of the spectators went on a rampage. This term comes from the Old Scots verb ramp, meaning “to storm and rage.” [Mid-1800s] trên một cơn thịnh nộ
Gây ra sự tàn phá lớn, gián đoạn hoặc hỗn loạn; cư xử rất bạo lực hoặc gây hấn. Nhiều hiện vật cổ vừa bị phá hủy trong khi quân đối hoành hành trong thánh địa. Cô giáo của chúng tui sáng nay vừa nổi cơn thịnh nộ, la hét với lũ trẻ vì hành vi sai trái của chúng .. Xem thêm: trên, afraid hăng trên một cơn thịnh nộ
Hành vi bạo lực, như trong một cuộc bạo loạn gần như sau trận đấu, khi một số của khán giả vừa đi vào một cơn thịnh nộ. Thuật ngữ này xuất phát từ đoạn dốc của động từ Old Scots, có nghĩa là "cơn bão và cơn thịnh nộ." [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: on, afraid tinh. Xem thêm:
An on a rampage idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on a rampage, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on a rampage