old boy Thành ngữ, tục ngữ
Old Boys' Club
a group of wealthy old men with political power For City approval, talk to Craig. He's in the Old Boys' Club.
old boy|boy|chap|old|old chap
n., chiefly British One of the men educated at the same institution and bound by strong ties of loyalty to each other. He got the job because the boss was another old boy.
old boy network|boy|network|old|old boy
n. phr. A system whereby men who went to the same school help each other to get good jobs, regardless of their ability or training. Peter got his lucrative job thanks to the old boy network rather than because of his qualifications.
Compare: OLD COLLEGE TRY. trai / gái già
Một người đàn ông hoặc phụ nữ lớn tuổi, đặc biệt là một người năng động hoặc hoạt bát. Những chàng trai già này vẫn thích tụ tập và thể hiện những cải tiến mà họ vừa làm cho ô tô của mình, điều mà họ vừa làm trong hơn 40 năm. Cuối tuần này mẹ chồng tui đi hẹn hò. Cô gái già đó còn xinh đẹp hơn những gì tui đã ghi nhận !. Xem thêm: boy, girl, old old ˈboy / ˈgirl
(không chính thức)
1 an old man / woman: Có một cậu bé tốt bụng sống bên cạnh.
2 a school: Anh ấy là một trong những chàng trai già nổi tiếng nhất của chúng tôi. ♢ Chúng tui có một cuộc hội ngộ của những cô gái già cứ 5 năm một lần .. Xem thêm: boy, girl, old old babe
n. một bà già; một bà già sôi nổi. Điều gì vừa khiến một cô gái già như vậy trở nên nóng nảy như vậy? . Xem thêm: girl, old. Xem thêm:
An old boy idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with old boy, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ old boy