off someone's hands Thành ngữ, tục ngữ
off someone's hands
off someone's hands
Out of or removed from someone's charge, possession, or responsibility. It is often put as take off someone's hands, as in We hoped that once they saw the kittens they would take them off our hands, or I'm glad that swing set is finally off our hands. [First half of 1600s] tắt (một) tay
Loại bỏ trách nhiệm của một người. Tôi sẽ bất bao giờ trả thành dự án đúng thời (gian) hạn nếu Bill bất bỏ phần đó khỏi tay tui .. Xem thêm: bỏ tay ra, khỏi tay ai đó
Ra khỏi hoặc loại bỏ trách nhiệm, quyền sở có hoặc trách nhiệm của ai đó . Nó thường được coi là cởi tay của ai đó, như trong Chúng tui hy vọng rằng một khi họ nhìn thấy mèo con, họ sẽ gỡ chúng ra khỏi tay chúng tôi, hoặc tui rất vui vì bộ xích đu cuối cùng vừa rời khỏi tay chúng tôi. [Nửa đầu những năm 1600]. Xem thêm: tay, tắt. Xem thêm:
An off someone's hands idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with off someone's hands, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ off someone's hands