of late Thành ngữ, tục ngữ
of late
in the recent past;not long ago近来
There have been too many high school dropouts of late.近来中途退学的中学生太多了。
She doesn't seem to be very happy of late.最近她看上去不大开心似的。
of late|late
adv. phr., formal In the recent past; not long ago; a short time ago; lately; recently. There have been too many high school dropouts of late. của muộn
Trong thời (gian) gian gần đây; gần đây. Công chuyện về muộn của anh ấy bất được như ý muốn. Anh ấy có vẻ bất vui vì muộn. Tôi hy vọng bất có gì sai. Xem thêm: muộn, của của muộn
gần đây. Bạn vừa thấy Sally về muộn chưa? Chúng tui chưa có thời cơ đi ăn khuya. Hãy xem thêm: late, of of backward
Gần đây, như trong Cô ấy rất im lặng của muộn; có gì đó sai không? Thành ngữ này sử dụng backward như một danh từ thay vì một tính từ, cách sử dụng có từ khoảng năm 1250. Thành ngữ này có từ đầu những năm 1400. Xem thêm: late, of of ˈlate
(formal) gần đây: Anh ấy vừa cảm thấy khá mệt vào lúc muộn. Anh ta nên đi khám bác sĩ. Xem thêm: muộn, của muộn
Gần đây; gần đây: vừa cảm thấy tốt hơn về muộn. Xem thêm: muộn, của Xem thêm:
An of late idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with of late, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ of late