not for a moment Thành ngữ, tục ngữ
not for a moment
Idiom(s): not for a moment
Theme: NEGATION
not at all; not even for a short amount of time; never.
• I don't want you to leave. Not for a moment!
• I could not wish such a horrible punishment on anyone. Not for a moment!
bất phải trong chốc lát
Không trong bất kỳ khoảng thời (gian) gian nào; bất ở bất kỳ điểm nào; bất ở tất cả hoặc trong bất kỳ tiềm năng nào. Tôi bất nghĩ đây sẽ là một tấm vé trúng thưởng trong chốc lát, vì vậy tui đã trả toàn bị sáu tung khi biết mình vừa trúng giải độc đắc! A: "Vì vậy, bạn có nghi ngờ chúng tui đã tổ chức cho bạn một bữa tiệc bất ngờ?" B: "Không, bất phải trong chốc lát!". Xem thêm: chốc lát, bất bất chốc lát
bất chút nào; thậm chí bất trong một khoảng thời (gian) gian ngắn; bất bao giờ. Tôi bất muốn bạn rời đi. Không phải trong chốc lát! Tôi bất thể muốn một hình phạt khủng khiếp như vậy đối với bất cứ ai. Không phải trong chốc lát !. Xem thêm: chốc lát, bất bất chốc lát
Chưa bao giờ, ít nhất, cũng như trong Không lúc nào tui tin anh ấy nói thật. Cụm từ này sử dụng thời (gian) điểm theo nghĩa "khoảng thời (gian) gian nhỏ nhất", một cách sử dụng có từ giữa những năm 1300. . Xem thêm: khoảnh khắc, bất bất dành cho một / một ˈminute / ˈmoment / ˈsecond / ˈinstant
(không chính thức) trả toàn không; chắc chắn không: Tôi bất một phút nghĩ rằng anh ấy vừa kết hôn. ♢ Không ngay lập tức tui sẽ tính đến chuyện đi nghỉ tới đó lần nữa .. Xem thêm: ngay lập tức, phút, khoảnh khắc, bất phải, một, giây. Xem thêm:
An not for a moment idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with not for a moment, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ not for a moment