nose in a book, have one's Thành ngữ, tục ngữ
nose in a book, have one's
nose in a book, have one's
Be constantly reading, as in Walter is known for having his nose in a book. This expression graphically depicts immersing oneself in reading. [Mid-1900s] có (một người) chú ý vào sách
Để đọc sách. Thường được sử dụng cho những người dường như luôn đọc. Anh ấy vừa chú tâm vào một cuốn sách cho toàn bộ chuyến đi cắm trại. Tôi ước anh ấy sẽ nghỉ ngơi và thưởng thức phong cảnh. Mary tội nghề thật là nhút nhát. Cô ấy chỉ chú tâm vào một cuốn sách ở bất cứ nơi nào cô đến .. Xem thêm: cuốn sách, có, mũi mũi trong sách, có một người
Hãy liên tục đọc, như trong Walter được biết đến là người luôn chú tâm vào sách. Biểu thức này mô tả bằng hình ảnh chuyện đắm mình trong chuyện đọc. [Giữa những năm 1900]. Xem thêm: có, mũi. Xem thêm:
An nose in a book, have one's idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with nose in a book, have one's, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ nose in a book, have one's