no skin off one's nose Thành ngữ, tục ngữ
no skin off one's nose
Idiom(s): no skin off someone's teeth AND no skin off someone's nose
Theme: EASY
no difficulty for someone; no concern of someone.
• It's no skin off my nose if she wants to act that way.
• She said it was no skin off her teeth if we wanted to sell the house.
bất lột da mũi (của một người)
Không gây e sợ hoặc quan tâm đến một người; bất gây khó khăn, đe dọa hoặc rủi ro cho ai. Này, bất có da gì khỏi mũi của tui nếu bạn muốn xăm mình. Tôi chỉ nói rằng đó là điều mà bạn có thể hối tiếc vào một ngày nào đó. Tất cả chúng tui đều biết rằng đầu bếp trưởng vừa ăn cắp từ nhà bếp, nhưng nó bất phải là da mũi của chúng tui nên chúng tui chỉ ngậm miệng. A: "Bạn có phiền nếu tui cất một số đồ đạc của mình trong nhà để xe của bạn một lúc không?" B: "Ơ, bất có da ở mũi của tôi.". Xem thêm: không, mũi, lột, da bất lột da mũi
Không gây hại hay khó chịu cho ai, vì tui không quan tâm nếu bạn ở nhà - nó bất có da khỏi mũi của tôi. Biểu hiện này có lẽ xuất hiện trong quyền anh, nhưng bất có bằng chứng nào chứng minh điều đó. [Đầu những năm 1900]. Xem thêm: không, mũi, tắt, da. Xem thêm:
An no skin off one's nose idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with no skin off one's nose, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ no skin off one's nose