need like a hole in the head Thành ngữ, tục ngữ
need like a hole in the head
need like a hole in the head
Have neither a need nor a desire for something, as in I needed that extra work like I need a hole in the head. This expression has such ancestors as “As much need of it as he has of the pip [a disease] or of a cough,” from John Ray's English Proverbs (1678), and “As much need of it as a toad of a side pocket,” from Francis Grose's Dictionary of the Vulgar Tongue (1785). [Slang; c. 1940] cần (một cái gì đó) như (một) cần một cái lỗ trên đầu
Để trả toàn bất có nhu cầu hoặc sử dụng vào chuyện gì đó. Tôi trả toàn hạnh phúc khi có một chiếc điện thoại di động chỉ có thể gọi điện thoại — tui cần một chiếc điện thoại thông minh mới lạ như tui cần một cái lỗ trên đầu. Chúng tui có đủ vấn đề với doanh nghiệp, vì vậy chúng tui cần kiểm toán ngay bây giờ tương tự như chúng tui cần một lỗ trên đầu .. Xem thêm: đầu, lỗ, như, cần, nhu cầu cần một cái gì đó tương tự như một cái lỗ trong đầu
bất cần thứ gì cả. Tôi cần một con mèo nhà như tui cần một cái lỗ trên đầu! Cô ấy cần một chiếc xe khác tương tự như cô ấy cần một cái lỗ trên đầu .. Xem thêm: cái đầu, cái lỗ, tương tự như, cần cần như một cái lỗ trên đầu
Không có nhu cầu cũng như bất mong muốn điều gì đó, như trong Tôi cần thêm công chuyện đó tương tự như tui cần một cái lỗ trên đầu. Cụm từ này có nguồn gốc như "Cần nhiều như anh ta bị píp [một căn bệnh] hoặc ho", từ Châm ngôn tiếng Anh của John Ray (1678), và "Cần nhiều như một con cóc của một bên bỏ túi, "từ Từ điển Lưỡi Thằn lằn của Francis Grose (1785). [Tiếng lóng; c. Năm 1940]. Xem thêm: cái đầu, cái lỗ, cái như, cái cần cần (cái gì đó) như cái lỗ trên đầu, để
Một món đồ thừa, một thứ mà người ta bất muốn chút nào. Một chủ nghĩa lóng của Mỹ của những năm 1940, nó tương đương với hiện lớn của “càng nhiều càng bất cần, như anh ta cần một cái píp [một căn bệnh], hoặc một cơn ho” (John Ray, Châm ngôn tiếng Anh, 1678) và “càng nhiều cần nó như một con cóc bỏ túi bên hông ”(Francis Grose, A Classical Dictionary of the Vulgar Tongue, 1785). Tuyển tập các bài báo năm 1944 từ ấn phẩm của Quân đội Hoa Kỳ Yank có nội dung "Phe đảng cần chow-chow như họ cần một cái lỗ trên đầu" (Best from Yank) .. Xem thêm: lỗ, tương tự như, cần. Xem thêm:
An need like a hole in the head idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with need like a hole in the head, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ need like a hole in the head