Nghĩa là gì:
near miss
near miss /'niəmis/- danh từ
- sự gần trúng đích (ném bom...)
near miss Thành ngữ, tục ngữ
have a near miss
Idiom(s): have a near miss
Theme: PROXIMITY
to nearly crash or collide.
• The airplanes—flying much too close—had a near miss.
• I had a near miss while driving over here.
near miss
near miss
A narrowly avoided mishap; also, an attempt that falls just short of success. For example, It was a near miss for that truck, since the driver had crossed the center strip into on-coming traffic, or Her horse kept having a near miss in every race, so she decided to sell it. This expression originated during World War II, when it signified a bomb exploding in the water near enough to a ship to damage its hull. Soon afterward it acquired its present meanings. suýt bỏ lỡ
Một tình huống mà trong đó nguy hiểm hoặc sự cố khó có thể tránh khỏi. Được sử dụng theo nghĩa đen, nó thường đề cập đến một vụ va chạm tiềm ẩn nào đó. Thật là suýt chút nữa khi con nai đó nhảy ra trước đầu xe của tôi! May mắn thay, tui đã xoay người kịp thời (gian) và tránh được nó. Thượng nghị sĩ suýt chút nữa bị trượt phí do kỹ thuật .. Xem thêm: miss, abreast a abreast ˈmiss
tình huống mà một vụ tai nạn, thường liên quan đến hai vật thể chuyển động, chỉ là vừa tránh được: Chiều nay vừa có một vụ bỏ lỡ khác xảy ra ngay tại Sân bay Heathrow khi một chiếc máy bay phản lực suýt đâm vào một máy bay tư nhân nhỏ. ♢ Anh ta lái xe như một kẻ điên. Chúng tui đã có một lần gần absence .. Xem thêm: miss, near. Xem thêm:
An near miss idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with near miss, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ near miss