multitude of sins, cover a Thành ngữ, tục ngữ
multitude of sins, cover a
multitude of sins, cover a
Compensate for numerous evils, as in You may not be offering to help with the fair, but that big donation covers a multitude of sins. This expression originated in the New Testament (I Peter 4:8): “And above all things have fervent charity among yourselves: for charity shall cover the multitude of sins.” che đậy không số tội lỗi
Để che giấu những điều bất hấp dẫn hoặc có vấn đề. Tôi nên phải đeo một cái gióng để che đi muôn vàn tội lỗi. Vách thạch cao mới sẽ che không số tội lỗi trong nhà bếp .. Xem thêm: che, đa, của, tội muôn vàn tội lỗi, che a
Bồi thường cho muôn vàn tệ nạn, như trong bạn có thể bất cúng dường với hội chợ, nhưng khoản đóng lũy lớn đó lại bao hàm không số tội lỗi. Câu nói này có nguồn gốc từ Tân Ước (I Phi-e-rơ 4: 8): "Và trên hết tất cả sự đều có lòng bác ái nhiệt thành đối với chính mình; vì lòng bác ái sẽ che phủ muôn vàn tội lỗi." . Xem thêm: cover, multitude, of. Xem thêm:
An multitude of sins, cover a idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with multitude of sins, cover a, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ multitude of sins, cover a