mixed feelings Thành ngữ, tục ngữ
mixed feelings
"feeling both positive and negative, happy and sad; bittersweet" I have mixed feelings. I'm happy about the new job, but sad about leaving my friends.
have mixed feelings about
Idiom(s): have mixed feelings (about sb or sth)
Theme: CERTAINTY - LACKING
to be uncertain about someone or something.
• I have mixed feelings about Bob. Sometimes I think he likes me; other times I don't.
• I have mixed feelings about my trip to England. I love the people, but the climate upsets me.
• Yes, I also have mixed feelings.
cảm xúc lẫn lộn
Cảm xúc tích cực và tiêu cực trải qua cùng thời và thường mâu thuẫn với nhau. Tôi có nhiều cảm xúc lẫn lộn khi bắt đầu vào lớn học vào mùa thu này: một mặt, tui nóng lòng muốn bắt đầu chương tiếp theo trong con đường học vấn của mình, nhưng mặt khác, tui sẽ rất buồn khi phải bỏ lại bạn bè và gia (nhà) đình. cũng: cảm giác, * cảm xúc lẫn lộn (về ai đó hoặc điều gì đó)
bất chắc chắn về ai đó hoặc điều gì đó. (* Điển hình: nhận ~; có ~; tặng ai đó ~.) Tôi có cảm xúc lẫn lộn về Bob. Đôi khi tui nghĩ rằng anh ấy thích tôi; những lần khác thì tui không. Tôi có nhiều cảm xúc lẫn lộn về chuyến đi đến Anh. Tôi yêu con người, nhưng khí sau làm tui khó chịu. Hãy xem thêm: cảm giác, cảm xúc lẫn lộn cảm xúc lẫn lộn
Một phần tích cực và một phần tiêu cực phản ứng với một cái gì đó, như trong tui có cảm xúc lẫn lộn về chuyến đi này; Tôi rất thích đi nhưng bất muốn ngồi trên chiếc xe nhỏ bé đó. Xem thêm: cảm giác, hỗn hợpXem thêm:
An mixed feelings idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with mixed feelings, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ mixed feelings