have in tow Thành ngữ, tục ngữ
have in tow
Idiom(s): have sb or sth in tow
Theme: CONTROL
to lead, pull, or tow someone or something around.
• Mrs. Smith has her son in tow.
• That car has a boat in tow.
có (ai đó hoặc cái gì đó) theo sau
1. Được đi cùng với một ai đó hoặc một cái gì đó. Tôi bất thể tin rằng Joyce vừa có tất cả tám đứa trẻ đi cùng khi cô ấy đến vănphòng chốnghôm nay. Để kéo hoặc kéo một cái gì đó. Họ vừa kéo máy bay và sẽ đưa nó trở lại nhà chứa máy bay. Xem thêm: có, kéo có người hoặc thứ gì đó đang kéo
Hình để dẫn, kéo, hoặc kéo một ai đó hoặc một cái gì đó xung quanh. Bà Smith vừa dắt tay và dắt con trai. Ô tô đó có một chiếc thuyền đang được kéo. Xem cũng: có, kéo Xem cũng: