milk of human kindness, the Thành ngữ, tục ngữ
milk of human kindness, the
milk of human kindness, the
Compassion, sympathy, as in There's no milk of human kindness in that girl—she's totally selfish. This expression was invented by Shakespeare in Macbeth (1:5), where Lady Macbeth complains that her husband “is too full of the milk of human kindness” to kill his rivals. dòng sữa của lòng nhân ái của con người
Lòng nhân ái bẩm sinh. Cụm từ này xuất phát từ Macbeth của Shakespeare. Lisa sẽ bất bao giờ nói bất cứ điều gì độc ác như vậy — cô ấy có sữa của lòng tốt của con người trong mình .. Xem thêm: con người, lòng tốt, sữa, của sữa của lòng tốt con người
Hình. lòng tốt và sự cảm thông tự nhiên thể hiện với người khác. (Từ vở kịch Macbeth, I. v. Của Shakespeare) Mary trả toàn cứng rắn và ích kỷ — cô ấy bất có dòng sữa nhân ái của con người trong người. Roger quá nhiều sữa của lòng tốt của con người và tất cả người lợi dụng anh .. Xem thêm: con người, lòng tốt, sữa, của sữa của lòng tốt con người,
Lòng nhân ái, sự cảm thông, như trong Không có sữa lòng tốt của con người trong cô gái đó - cô ấy trả toàn ích kỷ. Biểu thức này được Shakespeare phát minh ra ở Macbeth (1: 5), nơi Lady Macbeth phàn nàn rằng chồng bà "quá đầy sữa nhân hậu" để giết đối thủ của mình. . Xem thêm: con người, sữa, của sữa của lòng nhân ái của con người
sự quan tâm và lòng trắc ẩn đối với người khác. Cụm từ này đến từ Macbeth. Trong bài giảng của phu nhân Macbeth về chủ đề nhân vật của chồng mình, bà nhận xét: 'Tuy nhiên, tui thực sự sợ hãi bản chất của anh; No quá o 'sữa lòng nhân ái Để bắt con đường gần nhất' .. Xem thêm: sữa nhân ái, sữa nhân ái, sữa của sữa nhân ái
tình cảm hi sinh tế: Không còn nhiều sữa lòng tốt của con người trong anh ta. Tôi chưa bao giờ biết một người đàn ông cứng rắn như vậy. Câu nói này xuất phát từ vở kịch Macbeth của Shakespeare .. Xem thêm: con người, lòng tốt, sữa, sữa của lòng nhân ái,
Sự cảm thông, lòng trắc ẩn. Biểu thức này cũng xuất phát từ Shakespeare. Ông vừa sử dụng nó trong Macbeth (1.5), nơi Lady Macbeth nói với chồng mình, “Vậy mà tui có sợ bản chất của anh không. Đó là quá đầy sữa của lòng tốt của con người ”(hành động tàn nhẫn như anh ta phải làm để trở thành vua). Nhiều nhà văn vừa sử dụng thuật ngữ này, thường để bình luận về sự chua hoặc đông lại của chính loại sữa đó, mặc dù một nhà văn tường thuật về chuyện một giám mục gặp một giám mục khác và nói, "Ông ấy thường nghe nói về sữa nhân ái của con người, nhưng cho đến nay ông ấy chưa bao giờ gặp. con bò ”(E. M. Sneyd-Kynnersley, H.M.I., 1908) .. Xem thêm: con người, sữa, của sữa của lòng tốt của con người
Lòng nhân ái hay lòng nhân từ. Shakespeare một lần nữa, nhưng lần này là Macbeth. Lady Macbeth lấy làm tiếc rằng chồng mình bất có tham vọng quá lớn như cô ấy có khi nói: “Tuy nhiên, tui có sợ bản chất của anh không, Đó là dòng sữa đầy lòng nhân ái của con người. Để nắm bắt một cách gần nhất. ” Macbeth để ý đến vợ mình, lên kế hoạch và giết người để lên ngai vàng, sau đó bị phế truất và giết chết. Sữa phải đông lại. Lời khen dành cho người yêu của một người là để nói rằng người đó “đầy sữa của lòng tốt của con người.”. Xem thêm: con người, lòng tốt, sữa, của. Xem thêm:
An milk of human kindness, the idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with milk of human kindness, the, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ milk of human kindness, the