Nghĩa là gì:
Jesuits jesuit /'dʤezjuit/- danh từ
- người hay mưu đồ; người hay mập mờ nước đôi
- người hay đạo đức giả, người hay giả nhân giả nghĩa; người giảo quyệt
men in suits Thành ngữ, tục ngữ
suits you
looks good on you, becomes you Red and black suit you. You look great in those colors.
Grey suits
The men in grey suits are people who have a lot of power in business or politics, but aren't well-known or charismatic. nam giới mặc belong
Những người, đặc biệt là nam giới, những người có nhiều ảnh hưởng, quyền lực và trước bạc, đặc biệt là những người ở vị trí cao nhất trong một doanh nghề hoặc tổ chức khác. Các cầu thủ bóng đá chuyên nghề được trả rất nhiều, nhưng đó là một khoản trước nhỏ so với số trước mà họ kiếm được cho những người đàn ông mặc belong điều khiển giải đấu. Chúng ta thật may mắn nếu cuối năm nhận được vài trăm đô la trước thưởng, trong khi những người đàn ông mặc belong bỏ đi đủ để mua một ngôi nhà mới .. Xem thêm: đàn ông mặc belong những người đàn ông mặc belong
Những người đó, đặc biệt là nam giới, kiểm soát hoặc nắm giữ quyền lực đối với một tổ chức hoặc công ty. Việc sa thải có tiềm năng ảnh hưởng đến 1500 nhân viên trên khắp đất nước, vì vậy những người đàn ông mặc belong sẽ thấy cổ phiếu của họ tăng một hoặc hai điểm phần trăm. Thật xấu hổ khi thấy một ý tưởng đầy hứa hẹn như vậy cho một bộ phim bị phá hủy trả toàn bởi tư duy công ty của những người đàn ông mặc belong tại xưởng phim .. Xem thêm: men, clothing men in (xám)
những người đàn ông quyền lực trong một tổ chức người thực hiện ảnh hưởng hoặc quyền hạn của họ một cách ẩn danh .. Xem thêm: men, suit. Xem thêm:
An men in suits idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with men in suits, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ men in suits