Grist for the mill Thành ngữ, tục ngữ
Grist for the mill
Something that you can use to your advantage is grist for the mill. ('Grist to the mill' is also used.) affair for the comminute
Một thứ ban đầu có vẻ xấu hoặc tiêu cực nhưng cuối cùng lại được ai đó sử dụng theo cách tích cực. A: "Các tờ báo lá cải phát hiện ra rằng bạn đang ở trong trại cai nghiện. Bạn định xử lý nó như thế nào?" B: "Nó chỉ là affair for the comminute — bây giờ tui là một người đàn ông vừa thay đổi, và đó là điều tui sẽ nói với giới truyền thông. Ít nhất thì họ cũng đang viết về tui một lần nữa!" Xem thêm: grist, comminute affair for cối xay
và affair cho nhà máy của ai đó; cổ tay vào cối xay một cái gì đó có ích hoặc cần thiết. Bob phụ thuộc trên những cuốn tiểu thuyết mà anh ấy viết phụ thuộc trên kinh nghiệm của chính mình, vì vậy tất cả thứ xảy ra với anh ấy đều là những điều tồi tệ đối với nhà máy. Kể từ khi tui bắt đầu làm mền chắp vá, tất cả mảnh vải vụn mà tui tìm thấy đều là affair cho cối xay. dữ liệu sẽ là dữ liệu cho nhà máy khi anh ta nộp đơn khiếu nại. Biểu thức này đen tối chỉ grist, lượng hạt có thể xay cùng một lúc. [Cuối những năm 1500] Xem thêm: grist, cối xay affair cho cối xay
BRITISH, AMERICAN hoặc affair cho cối xay
BRITISHCOMMON Nếu thứ gì đó là affair cho cối xay hoặc affair cho cối xay, bạn có thể sử dụng nó trong một tình huống cụ thể để giúp bạn làm điều gì đó. Những tin đồn về người nổi tiếng, tất nhiên, là chuyện phù hợp với nhà máy theo như các tờ báo lá cải có liên quan. Tất nhiên, bạn viết bài hát tốt hơn nhiều khi bạn trả toàn đau khổ - điều đó mang lại cho bạn sự khó khăn hơn rất nhiều đối với nhà máy. Lưu ý: `` Affair 'là hạt được đưa đến cối xay gió hoặc cối xay nước để xay. Các nhà xay xát cần nguồn cung cấp ngũ cốc thường xuyên để duy trì hoạt động kinh doanh của họ. Xem thêm: grist, comminute affair cho cối xay, đó là
Đó là thứ có ích, có thể hết dụng lợi thế. Phép ẩn dụ này dùng để chỉ grist, số lượng ngũ cốc được xay cùng một lúc. Nó vừa được sử dụng theo nghĩa bóng từ thế kỷ XVI. Arthur Golding, dịch giả của các tác phẩm thần học của Calvin, vừa viết, “Không có lời giải thích nào mà những thứ đó sẽ mang lại cho nhà máy xay” (1583). Đó chắc chắn là một lời nói sáo rỗng vào thời (gian) điểm Dickens viết, “Trong khi đó, những kẻ ngu ngốc mang cô gái đến nhà máy của tôi, vì vậy hãy để họ sống qua ngày của họ” (Nicholas Nickleby, 1838). Xem thêm: gristXem thêm:
An Grist for the mill idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Grist for the mill, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Grist for the mill