Nghĩa là gì:
curdle
curdle /'kə:dl/- nội động từ
- đông lại, đông cục, dón lại
- milk curdles: sữa đóng cục
- blood curdles: máu đông lại
- ngoại động từ
- làm đông lại, làm đông cục ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- the sight curdled his blood: cảnh tượng đó làm cho máu hắn ta đông lại, cảnh tượng đó làm cho hắn rợn tóc gáy
make your blood curdle Thành ngữ, tục ngữ
curdle
curdle
curdle someone's blood
to horrify or terrify someone làm cho máu của (một người) đông lại
Khiến người đó trải qua cảm giác sợ hãi, kinh hoàng hoặc ghê sợ dữ dội. Cảnh sát hại anh trai tui trước tòa trả toàn khiến máu tui đông lại. Cuối tuần rồi khi đi cắm trại, chúng tui nghe thấy tiếng hét trong đêm khiến máu đông lại .. Xem thêm: máu đông lại khiến khiến máu đông lại
khiến bạn kinh hãi .. Xem thêm: máu , cuộn tròn, làm cho. Xem thêm:
An make your blood curdle idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make your blood curdle, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make your blood curdle