make tick Thành ngữ, tục ngữ
make tick
Idiom(s): make sb or sth tick
Theme: FUNCTIONING
to cause someone or something to run or function. (Informal. Usually with what.)
• I don't know what makes it tick.
• What makes John tick? I just don't understand him.
• I took apart the radio to find out what made it tick.
make one tick|make|make tick|tick
v. phr. To cause to operate; to motivate. He is so secretive that we are unable to figure out what makes him tick. điều gì khiến (một) đánh dấu
Những thứ thúc đẩy một người hoặc khiến người ta hành xử theo một cách nhất định. Tôi rất muốn mời bạn ngồi phỏng vấn để tui có thể tìm ra điều gì khiến bạn đánh dấu chọn. Janet là một người rất kín tiếng nên rất khó để biết điều gì khiến cô ấy đánh dấu. Xem thêm: make, tick, what accomplish addition or article beat
Fig. để khiến ai đó hoặc thứ gì đó chạy hoặc hoạt động. (Thường có nghĩa là gì. Đánh dấu dùng để chỉ cùng hồ đeo tay hoặc cùng hồ.) Tôi bất biết điều gì khiến nó được đánh dấu. Điều gì khiến John đánh dấu? Tôi chỉ bất hiểu anh ta. Tôi vừa tháo chiếc radio ra để tìm xem điều gì vừa làm cho nó được đánh dấu.
An make tick idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make tick, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make tick