make the most of Thành ngữ, tục ngữ
make the most of
use to the greatest advantage He made the most of his time in Europe and visited many art galleries.
make the most of it
do the best you can, seize the opportunity When you speak, make the most of it. Persuade them not to fight.
make the most of|make|make the most|most|the most
v. phr. To do the most you can with; get the most from; use to the greatest advantage. She planned the weekend in town to make the most of it. George studied hard. He wanted to make the most of his chance to learn. The teacher went out of the room for five minutes and some bad boys made the most of it. Bill liked Mary; he would do anything for her, and Mary made the most of it.
Compare: MAKE HAY WHILE THE SUN SHINES. hết dụng tối (nhiều) đa (bản thân)
Cố gắng hết sức để thành công; để nhận ra tất cả tiềm năng của một người. Bạn có thể sẽ hạnh phúc hơn rất nhiều nếu bạn hết dụng tối (nhiều) đa bản thân, thay vì chỉ ngồi đây cả ngày để chơi trò chơi điện hi sinh .. Xem thêm: make, most, of hết dụng tối (nhiều) đa (cái gì đó)
Để đối phó và làm ra (tạo) ra kết quả tốt nhất có thể của một tình huống hoặc tập hợp các tình huống xấu, bất may, hoặc khó chịu. Tôi biết công chuyện nhập dữ liệu này bất phải là những gì bạn muốn cho một sự nghiệp, nhưng trong lúc này, hãy cố gắng và hết dụng nó. Chúng tui không mong đợi phải sẻ chia lượt sẻ chia thời (gian) gian của mình với những người khác, nhưng chúng tui không thể làm gì bây giờ, vì vậy chúng tui nên hết dụng tối (nhiều) đa kỳ nghỉ của mình .. Xem thêm: make, most, of accomplish the hầu hết một cái gì đó
để làm cho một cái gì đó xuất hiện tốt nhất có thể; để khai thác một cái gì đó; để nhận được nhiều thứ nhất có thể. Mary biết cách hết dụng tối (nhiều) đa tài năng của mình. Họ vừa thiết kế các quảng cáo để hết dụng tối (nhiều) đa các tính năng của sản phẩm .. Xem thêm: hết dụng tối (nhiều) đa hết dụng tối (nhiều) đa
Sử dụng để làm ra (tạo) ra lợi thế lớn nhất, như trong kế hoạch của cô ấy để hết dụng tối (nhiều) đa chuyến đi của mình sang Châu Âu, hoặc Lớp học nhanh chóng hết dụng tối (nhiều) đa sự vắng mặt của giáo viên. Biểu thức này được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1526.. Xem thêm: make, most, of hết dụng tối (nhiều) đa
Để hết dụng tối (nhiều) đa lợi thế .. Xem thêm: make, most, of. Xem thêm:
An make the most of idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make the most of, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make the most of