make one's hair stand on end Thành ngữ, tục ngữ
make one's hair stand on end
Idiom(s): make one's hair stand on end
Theme: FRIGHT
to cause someone to be very frightened. (Informal.)
• The horrible scream made my hair stand on end.
• The ghost story made our hair stand on end.
làm cho tóc của (một người) dựng đứng
1. Để làm cho một người sợ hãi hoặc kinh hoàng. Tiếng hét vọng ra từ căn nhà cũ kỹ, tối tăm khiến tui dựng tóc gáy. Khi chúng tui đi cắm trại, tất cả tiếng động nhỏ bên ngoài lều của tui đều khiến tui dựng tóc gáy. Rốt cuộc nó có thể là một con gấu! 2. Làm cho một người nổi da gà do phản ứng cảm xúc mạnh mẽ. Bài tuyên bố của cô ấy thật bất thể tin được. Nó khiến tất cả người dựng tóc gáy! Tôi sẽ bất nói dối, nghe thấy tên mình trên truyền hình nước khiến tui sởn cả tóc gáy. . Thật kinh hoàng, như trong Nghĩ đến một trận động đất khiến tóc tui dựng đứng, hay Lặn xuống một tấm ván cao cũng đủ khiến tóc tui quăn lại. Thuật ngữ đầu tiên, được ghi nhận lần đầu tiên vào năm 1534, đen tối chỉ đến những nốt mụn nổi lên do sợ hãi, khiến những sợi lông xung quanh dựng đứng. Biến thể có từ giữa những năm 1900. Xem thêm: end, hair, make, on, angle làm cho tóc của người ta dựng đứng, đến
khiếp sợ. Sách Gióp (4: 14–15) viết, “Tôi sợ hãi. . . lông thịt tui dựng đứng lên ”. Sự đen tối chỉ ở đây là những nốt mụn nổi lên do sợ hãi (hoặc lạnh), những nốt nổi trên da khiến những sợi lông xung quanh dựng đứng. Nhiều thế kỷ sau, điều này vừa làm nảy sinh ra tính từ dựng tóc gáy, một từ cùng nghĩa với đáng sợ. Xem thêm: hair, make, on, standXem thêm: