make mischief Thành ngữ, tục ngữ
make mischief
Idiom(s): make mischief
Theme: TROUBLE
to cause trouble.
• Bob loves to make mischief and get other people into trouble.
• Don't believe what Mary says. She's just trying to make mischief.
làm trò nghịch ngợm
Gây rắc rối nghịch ngợm, nghịch ngợm. Cha mẹ của họ đều là những người hay đùa thực dụng, vì vậy tất cả những đứa trẻ đều thích tự làm ra trò nghịch ngợm. Anh ấy luôn làm trò nghịch ngợm với các bạn thực tập và nhân viên mới .. Xem thêm: làm cho, nghịch ngợm làm trò nghịch ngợm
để gây chuyện. Bob rất thích làm trò nghịch ngợm và khiến người khác gặp rắc rối. Đừng tin những gì Mary nói. Cô ấy chỉ đang cố làm ra trò nghịch ngợm .. Xem thêm: làm cho, nghịch ngợm làm cho nghịch ngợm
Gây ra rắc rối, như trong Đừng nghe cô ấy nói chuyện phiếm-cô ấy chỉ đang cố làm ra (tạo) ra trò nghịch ngợm. Thành ngữ này được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1884, nhưng danh từ liên quan người làm trò nghịch ngợm, một người chuyên gây rắc rối, đặc biệt là do mang câu chuyện, vừa có từ khoảng năm 1700. Xem thêm: làm cho, nghịch ngợm làm cho nghịch ngợm
làm ra (tạo) ra rắc rối hoặc bất hòa .. Xem thêm: làm cho, nghịch ngợm làm cho atrocity
cố tình làm hoặc nói điều gì đó gây khó chịu hoặc khó chịu cho ai đó; làm cho ai đó rắc rối: Cô ấy nói những lời nói dối đó vì cô ấy ghen tị và muốn làm bậy .. Xem thêm: làm cho, nghịch ngợm. Xem thêm:
An make mischief idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make mischief, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make mischief