make an exhibition of Thành ngữ, tục ngữ
make an exhibition of oneself
Idiom(s): make an exhibition of oneself
Theme: OSTENTATION
to embarrass oneself by showing off or doing something daring in public. (Sometimes under the influence of alcohol.)
• You can be certain that Joan will have too much to drink and make an exhibition of herself.
• Sit down and be quiet. Stop making an exhibition of yourself.
make an exhibition of oneself|exhibition|make|make
v. phr. To behave foolishly or embarrassingly in public. Stop drinking so much and making an exhibition of yourself. thực hiện một cuộc triển lãm về (bản thân)
Để làm điều gì đó khiến một người trở thành trung tâm của sự chú ý và có thể khiến người ta trông thật ngu ngốc. Hãy cố gắng bất thực hiện một cuộc triển lãm của chính mình tại buổi dạ tiệc. Chỉ cần đọc những dòng chuẩn bị của bạn. Vicky luôn làm ra (tạo) ra một cuộc triển lãm về bản thân trong quán cà phê bằng cách hát theo bất cứ thứ gì đang phát trên tai nghe của cô ấy .. Xem thêm: triển lãm, làm, của tự mình thực hiện một cuộc triển lãm
để khoe; để cố gắng gây được nhiều sự chú ý cho bản thân. Cô ấy bất chỉ khiêu vũ, cô ấy đang thực hiện một cuộc triển lãm về chính mình. Bất cứ khi nào Rudy uống rượu, anh ấy đều làm một cuộc triển lãm về chính mình .. Xem thêm: Exhibition, make, of. Xem thêm:
An make an exhibition of idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make an exhibition of, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make an exhibition of