make an exception Thành ngữ, tục ngữ
make an exception for
Idiom(s): make an exception (for sb)
Theme: EXCEPTION
to suspend a rule or practice for someone in a single instance.
• Please make an exception just this once.
• The rule is a good one, and I will not make an exception for anyone.
make an exception
make an exception
Exempt someone or something from a general rule or practice, as in Because it's your birthday, I'll make an exception and let you stay up as late as you want. This expression was first recorded about 1391. làm ra (tạo) một ngoại lệ
Để cho phép ai đó hoặc điều gì đó bỏ qua hoặc bỏ qua một quy tắc, luật hoặc tiêu chuẩn thông thường. Thường được theo sau bởi "for (ai đó)." Tôi thường bất để học sinh giao bài tập muộn, nhưng xem xét trả cảnh gần đây của gia (nhà) đình bạn, tui sẵn sàng đưa ra một ngoại lệ. Chúng ta phải kiên quyết với các quy tắc của mình đối với bọn trẻ — nếu chúng ta cứ đưa ra những ngoại lệ như thế này, chúng sẽ bất coi trọng chúng ta .. Xem thêm: ngoại lệ, hãy làm ra (tạo) ngoại lệ (cho ai đó)
để đình chỉ một quy tắc hoặc thực hành cho một người nào đó trong một trường hợp duy nhất. Vui lòng thực hiện một ngoại lệ chỉ một lần này. Quy tắc là một quy tắc tốt và tui sẽ bất đưa ra ngoại lệ cho bất kỳ ai .. Xem thêm: ngoại lệ, hãy làm ra (tạo) ngoại lệ
Miễn ai đó hoặc điều gì đó khỏi một quy tắc hoặc thông lệ chung, như trong Vì đó là của bạn sinh nhật, tui sẽ ngoại lệ và cho phép bạn thức khuya tùy thích. Biểu thức này được ghi nhận lần đầu tiên vào khoảng năm 1391.. Xem thêm: ngoại lệ, hãy đưa ra một ngoại lệ
cho phép ai đó bất tuân theo quy tắc thông thường vào một dịp: Trẻ em thường bất được phép vào, nhưng tui chuẩn bị đưa ra một ngoại lệ trong trường hợp này .. Xem also: ngoại lệ, làm cho. Xem thêm: