look askance Thành ngữ, tục ngữ
look askance
look askance View with mistrust, as in
They looked askance at him when he said he'd just made a million in the stock market. The precise feeling conveyed by this expression has varied since it was first used in the 1500s, from envy to contempt to suspicion, although the literal meaning was “look obliquely, with a side glance.” The present sense dates from about 1800. Also see
look sideways at.
xem xét (ai đó hoặc điều gì đó)
Để xem hoặc coi ai đó hoặc điều gì đó theo cách bất tán thành hoặc bất tin cậy. Tôi bất thể hiểu tại sao tất cả tất cả người trong câu lạc bộ này đều nhìn tôi. Tôi bất mặc đúng quần áo sao? Một số người nhìn vào những tổ chức này, nhưng tui tin rằng chúng mang lại lợi ích cho công chúng .. Xem thêm: hỏi thăm, nhìn
nhìn hỏi
Nhìn với vẻ ngờ vực, như trong trường hợp họ nhìn vào anh ta khi anh ta nói rằng anh ta ' d vừa kiếm được một triệu trên thị trường chứng khoán. Cảm giác chính xác được truyền đạt bởi biểu thức này vừa thay đổi kể từ khi nó được sử dụng lần đầu tiên vào những năm 1500, từ ghen tị, khinh thường đến nghi ngờ, mặc dù nghĩa đen là "nhìn nghiêng, liếc qua một bên." Cảm giác hiện tại có từ khoảng năm 1800. Cũng có thể xem nhìn nghiêng. . Xem thêm: hỏi, nhìn
xem hỏi, để
xem với sự nghi ngờ, nghi ngờ hoặc bất tin tưởng. Thuật ngữ này xuất hiện từ thế kỷ XVI và có nghĩa đen là “nhìn nghiêng”, nhưng nó có ý nghĩa hơi khác trong những năm qua. Đôi khi nó có nghĩa là để nhìn ghen tị, những lúc khác để nhìn một cách khinh bỉ hoặc khinh bỉ. Ý nghĩa hiện tại có từ khoảng năm 1800, và Washington Irving vừa sử dụng nó trong Tales of a Traveller (1824): “Nhìn kẻ thù hỏi thăm từ dưới chiếc mũ rộng lớn của chúng.”. Xem thêm: nhìn. Xem thêm: