long shot, a Thành ngữ, tục ngữ
long shot, a
long shot, a
A remote possibility of success, as in It's a long shot that Joan will actually finish the marathon, or He may be a good programmer, but he's a long shot for that job. This expression alludes to the inaccuracy of early firearms, which when shot over a distance rarely hit the target. It is commonly used in horseracing for a bet made at great odds. A related phrase is not by a long shot, meaning “not even remotely,” as in I'll never make it to California in three days, not by a long shot. [Late 1800s] sút xa
1. Đặt cược có xác suất chiến thắng thấp. Con ngựa đó là một cú sút xa, nhưng trước cược sẽ trả rất tốt nếu nó thắng cuộc đua. Một cái gì đó có thời cơ thành công rất nhỏ. Tôi biết đó là một khoảng thời (gian) gian dài vì lịch trình bận rộn của anh ấy, nhưng có lẽ tui có thể thuyết phục anh ấy giúp tui với dự án này. Việc ứng cử của cô ấy là một cú sút xa ngay từ đầu, và thất bại continued trời lở đất của cô ấy bất có gì ngạc nhiên .. Xem thêm: cú sút xa cú sút xa, một
Khả năng thành công từ xa, như trong một cú sút xa mà Joan sẽ thực sự trả thành cuộc đua marathon, hoặc Anh ấy có thể là một lập trình viên giỏi, nhưng anh ấy là một bước dài cho công chuyện đó. Biểu thức này đen tối chỉ sự thiếu chính xác của các loại súng cầm tay sớm, khi bắn ở khoảng cách xa hiếm khi trúng mục tiêu. Nó thường được sử dụng trong môn cưỡi ngựa để đặt cược với tỷ lệ cược lớn. Một cụm từ liên quan bất phải bằng một cảnh anchorage dài, có nghĩa là "thậm chí bất từ xa", như trong tui sẽ bất bao giờ đến California trong ba ngày, bất phải bằng một cảnh anchorage dài. [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: long. Xem thêm:
An long shot, a idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with long shot, a, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ long shot, a