live through Thành ngữ, tục ngữ
live through
experience and survive 经历…而未死;活过
The old worker who spoke to us yesterday had lived through the three revolutionary civil wars.昨天跟我们讲话的那位老人经历过3次国内革命战争。
I don't think the old man will manage to live through another bad winter.我想这位老人熬不过明年的严冬了。
All those who lived through the earthquake still have fear in their hearts.所有经历过那次地震的人至今仍然心有余悸。 sống qua (điều gì đó)
Để còn tại, chịu đựng hoặc chịu đựng điều gì đó. Ông tui đã sống qua chiến tranh, vì vậy ông biết một hoặc hai điều về khó khăn. Cô ấy vừa sống qua những năm tồi tệ nhất của công ty và từ đó trở thành giám đốc điều hành .. Xem thêm: live, through alive through article
to be the something; để sống sót qua khoảng thời (gian) gian khó chịu hoặc nguy hiểm của cuộc đời một người. Tôi gần như bất sống qua cuộc phẫu thuật. Tôi biết tui không thể sống qua một cuộc tấn công khác .. Xem thêm: sống, qua sống qua
Chịu đựng, còn tại. Thành ngữ này được sử dụng một cách nghiêm túc, như trong Những người vừa từng trải qua cơn trầm cảm bất bao giờ quên nó như thế nào, hay nói một cách cường điệu, như trong Bài tuyên bố đó là không tận-Tôi nghĩ rằng tui sẽ bất bao giờ sống qua nó. . Xem thêm: trực tiếp, xuyên suốt. Xem thêm:
An live through idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with live through, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ live through