live happily ever after Thành ngữ, tục ngữ
live happily ever after
Idiom(s): live happily ever after
Theme: HAPPINESS
to live in happiness after a specific event. (Usually found in fairy tales.)
• The prince and the princess lived happily ever after.
• They went away from the horrible haunted castle and lived happily ever after.
sống hạnh phúc mãi mãi
Cụm từ mượn từ kết thúc câu chuyện cổ tích này được dùng để gợi ý rằng tất cả thứ sẽ diễn ra trả hảo trong tương lai. Nó thường được sử dụng sau khi một cặp vợ chồng vừa kết hôn. Đó là một đám cưới tuyệt cú đẹp, và tui chỉ biết rằng Allie và Michael sẽ sống hạnh phúc mãi mãi. Nó bất giống như những người thực chỉ sống hạnh phúc mãi mãi về sau một cách kỳ diệu — cần rất nhiều công sức để giữ cho một mối quan hệ lành mạnh !. Xem thêm: after, ever, happy, alive alive blessed anytime afterwards
Trào lưu sống trong hạnh phúc sau một sự kiện cụ thể. (Một cụm từ công thức ở cuối truyện cổ tích.) Hoàng hi sinh và công chúa sống hạnh phúc mãi mãi. Họ đi khỏi lâu đài ma đen tối kinh hoàng và sống hạnh phúc mãi mãi .. Xem thêm: after, ever, happy, alive alive blessed anytime afterwards
Dành trọn phần đời còn lại trong hạnh phúc, như trong In her lãng mạn tiểu thuyết anh hùng và nữ chính kết hôn và sau đó sống hạnh phúc mãi mãi. Cụm từ hypebol này kết thúc nhiều câu chuyện cổ tích. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: after, ever, happy, live. Xem thêm:
An live happily ever after idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with live happily ever after, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ live happily ever after