live from day to day Thành ngữ, tục ngữ
live from day to day
live from day to day see
day to day, def. 2.
sống từ ngày này sang ngày khác
Để còn tại hoặc còn tại trong các phương tiện sẵn có cho từng người vào một ngày duy nhất tại một thời (gian) điểm, do thiếu cân nhắc hoặc các lựa chọn liên quan đến các nguồn lực hoặc thời cơ trong tương lai. Có quá nhiều gia (nhà) đình buộc phải sống từ ngày này qua ngày khác bằng những khoản trợ cấp nhỏ nhoi mà họ nhận được thông qua phúc lợi xã hội. Tôi có một vài công chuyện ngẫu nhiên khi tui còn học lớn học để tui có thể sống từ ngày này qua ngày khác .. Xem thêm: alive
alive from day to day
Fig. để còn tại trên những phương tiện hạn chế từng ngày một mà bất có kế hoạch hoặc tiềm năng cho tương lai. Gia đình Simpsons chỉ sống từ ngày này qua ngày khác. Họ bất bao giờ lập kế hoạch cho tương lai. Tôi bất thể sống từ ngày này qua ngày khác. Tôi phải cung cấp cho tương lai .. Xem thêm: trực tiếp. Xem thêm: